你好吗? Bạn có khỏe không?Nǐ hǎo ma? How are you?很好。Rất khỏe.Hěn hǎo. Very well我也很好。 Tôi cũng rất khỏe.Wǒ yě hěn hǎo. I am very well, too.II.会话 ĐÀM THOẠI大卫 : 玛丽,你好!Dà wèi: Mǎlì, nǐ hǎo!玛丽 : 你好, 大卫!Mǎlì: Nǐ hǎo, dà wèi!王兰:你好吗?Wáng lán: Nǐ hǎo ma?刘京:很好,你好吗?Liú jīng: Hěn hǎo, nǐ hǎo ma?
Bạn đang xem: Sách 301 câu đàm thoại tiếng hoa
CHÚ THÍCH1. 你好 ! Chào bạn (anh,ông,bà,chú,cô...)Lời chào hỏi thường ngày. Bất cứ lúc nào, trường hợp nào và bất cứ đối tượng nào cũng đều dùng được cả. Câu đáp lại cũng là 你好2. 你好吗? Bạn khỏe không ?Cũng là câu hỏi thăm thường ngày. Câu đáp lại thường là :我很好。 Câu này thường dùng để chào hỏi người đã quen biếtIII.生词 TỪ MỚI
| anh, chị, ông, bà, bạn | 2 | 好 |
| | tốt,khỏe |
3 | 吗 |
| | không (từ dùng để hỏi?) |
4 | 很 | hěn | | rất |
5 | 我 | wǒ | | tôi,tao,ta |
6 | 也 | yě | | cũng |
7 | 你们 | nǐmen | | các ông (bà,chị,bạn...) |
8 | 她 | tā | | cô ấy, bà ấy,chị ấy... |
9 | 他 | tā | | ông ấy, anh ấy, nó.. |
10 | 他们 | tāmen | | họ,chúng nó.. |
11 | 我们 | wǒmen | | chúng tôi, chúng ta |
12 | 都 | dōu | | đều |
13 | 来 | lái | | lại,đến |
14 | 爸爸 | bàba | | cha, bố |
15 | 妈妈 | māmā | | mẹ, má |
专名 DANH TỪ RIÊNG
1 | 大卫 | Dàwèi | David |
2 | 玛丽 | Mǎlì | Mary |
3 | 王兰 | Wánglán | Vương Lan |
4 | 六京 | Liùjīng | Lưu Kinh |
IV.语音 NGỮ ÂM1. 声母 - 韵母 ( THANH MẪU, VẬN MẪU )
声母Thanh mẫu ( phụ âm ) | b | p | m | f |
d | t | n | l |
g | k | h | |
韵母Vận mẫu ( vần ) | a | o | e | i | u | ü |
ai | ei | ao | ou | en | ie |
an | ang | ing | iou | (-iu) | |
V.语音练习 BÀI TẬP NGỮ ÂM
Xem thêm: Tổng Hợp Những Phần Mềm Tìm File Trùng Lặp, Cách Xóa File Trùng Lặp Trên Máy Tính Nhanh Nhất
1.辨音 Phân biệt âm
bā八 | pā啪 | dā搭 | tā他 |
gòu够 | kòu扣 | bái白 | pái排 |
dào到 | tào套 | gǎi改 | kǎi凯 |
2.变调 Đổi dấu giọng
bǔkǎo补考 | hěn hǎo很好 |
dǎdǎo打倒 | fěnbǐ粉笔 |
měihǎo美好 | wǔdǎo舞蹈 |
nǐ lái你来 | hěn lèi很累 |
měilì美丽 | hǎiwèi海味 |
hěn hēi很黑 | nǎge哪个 |
3.轻声 Thanh nhẹ
tóufǎ头发 | nàme那么 |
hēi de黑的 | gēgē哥哥 |
lái ba来吧 | mèimei妹妹 |
Chọn cơ sở gần bạn nhấtCở sở 1: số 10 ngõ 156 Hồng Mai, Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà NộiCơ sở 2: tầng 4, số 25, ngõ 68 Cầu Giấy, Hà Nội
HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE MIỄN PHÍ
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP - 1000 CHỦ ĐỀ
CHUYỂN CHỮ HÁN SANG PHIÊN ÂM
HỌC VIẾT CHỮ HÁN
BÍ QUYẾT HỌC TIẾNG TRUNG
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐIỂM
CÁC BƯỚC TỰ HỌC TIẾNG TRUNG
1000 CLIP HÀI TIẾNG TRUNG
GÕ PHIÊN ÂM CÓ DẤU
TRA TỪ ĐIỂN ONLINE
CÁCH SỬA LỐI PHÁT ÂM SAI
GÕ CHỮ HÁN KHÔNG CẦN BỘ CÀI
Giờ làm việc :8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần(Kể cả chủ nhật )Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17hChính sách và quy định chung